Tổng quan về xe tải Nissan 1.9 tấn
– Ngoại thất xe thu hút với vẻ ngoài năng động, hiện đại.
– Nội thất cũng được chăm chút theo phong cách Nhật Bản đơn giản nhưng thoải mái & tiện nghi với máy lạnh 2 chiều, FM, Cổng USB, Mồi lửa, 11 học đựng đồ và 2 học chứa nước, sạc điện thoại.
– Sử dụng động cơ Euro 4 Nissan ZD30D14-4N Nhật Bản toàn cầu – tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Dung tích: 2.953Cm3 sản sinh công suất lên đến 140 mã lực, tự hào là chiếc xe mạnh nhất trong phân khúc.
– Hộp số 6 cấp FAST của Mỹ nâng cao hiệu quả truyền động & tiết kiệm nhiên liệu
– Hệ thống khung gầm cấu tạo chắc chắn kết hợp với cầu xe có khả năng chịu tải lớn
– Hệ thống phanh khí xả (Cuppo)và điều hòa lực phanh theo tải trọng.
– Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
– Linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%
Chính sách mua hàng tại Apec Quốc Tế
Khi mua xe tải Nissan 1.9 tấn tại Apec Quốc Tế khách hàng sẽ nhận được rất nhiều ƯU ĐÃI bao gồm:
– Chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km
– Dịch vụ bảo dưỡng và đóng thùng chuyên nghiệp
– Hỗ trợ thủ tục vay nhanh chóng
– Tham dự các chương trình tri ân khách hàng được tổ chức hàng năm
| KIỂU LOẠI XE |
|---|
| Loại phương tiện | VINAMOTOR |
| Số loại | CABSTAR NS200/TK |
| Loại thùng | Thùng kín |
| Công thức bánh xe | 4×2 |
| KHỐI LƯỢNG |
| Khối lượng bản thân | 2.810 kg |
| Tải trọng hàng hóa | 1.990 kg |
| Tổng trọng tải | 4.995 kg |
| Số chỗ ngồi | 3 người |
| KÍCH THƯỚC |
| Kích thước tổng thể | 6.130 x 2.010 x 2.965 mm |
| Kích thước lòng thùng | 4.220 x 1.910 x 1.900 mm |
| Chiều dài cơ sở | 3.350 mm |
| ĐỘNG CƠ |
| Kiểu loại động cơ | ZD30D14-4N (NISSAN), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
| Loại nhiên liệu | Diesel |
| Dung tích xilanh | 2.953 cm3 |
| Công suất cực đại | 103 kW/3.600 vòng/phút |
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
| HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
| Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
| Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
| Phân bố lên trục trước | 2.015 kg |
| Phân bố lên trục sau | 2.980 kg |
| Cỡ lốp | 7.00-16 |
| Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
| HỆ THỐNG TREO |
| Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
| Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
| HỆ THỐNG LÁI |
| Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
| Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
| HỆ THỐNG PHANH |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực thủy lực |
| Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
| THÂN XE |
| Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
| Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
| Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
| Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
| KHÁC |
| Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
| Loại ắc quy | Chì Axít |
| Dung tích bình dầu | 120 lít |
| Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ KHẢI VŨ 768
GPDKKD số: 0108653389 cấp ngày 19/03/2019 tại Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội.
Trụ sở: Số 105 ngõ 112 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, Việt Nam.
Showroom: Đình vũ plaza km 108 Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng
Hotline: 0982.413.688
Dịch vụ: 0934.018.999
Email: trangvtq.auto@gmail.com